Hạt oxit nhôm nâu là một trong hai loại bột oxit nhôm phổ biến với hàm lượng nhôm khoảng 95%. Bột oxit nhôm là một trong những vật liệu lý tưởng cho phun cát tạo nhám. Oxit nhôm nâu gồm các size khác nhau, F20 – F400 để phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau bao gồm làm sạch, tạo nhám bề mặt.
Ưu điểm của hạt oxit nhôm nâu
- Vật liệu cứng, thích hợp để cắt, khắc bề mặt (Độ cứng Mosh 9)
- Mật độ khối lớn (1.4 – 2.2 g/cm3), làm sạch bề mặt một cách đồng đều hơn
- Độ bền cao nên có thể tái sử dụng 8-20 lần tùy theo các điều kiện khác nhau
- Các cạnh sắc nét, lý tưởng để loại bỏ các vết trầy xước, ăn mòn.
Lợi ích khi sử dụng cát oxit nhôm nâu
- Độ bền cao và tái sử dụng nhiều lần
- Làm sạch bề mặt nhanh, tiết kiệm thời gian phun
- Cứng hơn nhiều loại hạt mài khác nên độ bền cũng cao hơn
- Kích thước đa dạng phù hợp với cả ứng dụng làm sạch lần đánh bóng, tạo nhám sản phẩm
- Nhẹ hơn các loại cát kỹ thuật kim loại nên mật độ cũng dày hơn, bề mặt được làm sạch đồng đều hơn
- An toàn với môi trường
Ứng dụng đa dạng của hạt oxit nhôm
Được ứng dụng rộng rãi. Từ việc làm sạch đầu động cơ, van, piston, cánh tua bin trong ngành công nghiệp hàng không. Trong việc khắc tên và biểu tượng của hãng. Ngoài ra, bột oxit nhôm còn được sử dụng trong việc làm mờ, làm sạch bề mặt. Chuẩn bị cho việc phủ kim loại, tráng mạ và hàn. Hạt nhôm oxit thực sự là sự lựa chọn tốt nhất cho việc phun cát, đánh bóng và hoàn thiện bề mặt.
Hạt oxit nhôm Growell – Sự lựa chọn tin cậy
Hạt oxit nhôm nâu do Growell phân phối trực tiếp không qua trung gian chứa hàm lượng Silic tự do nhỏ hơn 1.5% nên rất an toàn với sức khỏe người phun ngay cả khi được sử dụng với cối phun cát. Kích thước hạt đa dạng cho phép khả năng làm sạch nhanh và tạo độ nhám cần thiết cho các ứng dụng sơn phủ.
Liên hệ ngay với Growell để được tư vấn chi tiết
Công ty TNHH Growell WealthTech
Địa chỉ: Lô đất CN1, KCN vừa và nhỏ Xã Nguyên Khê, Huyện Đông Anh, Hà Nội
Hotline: 0932 289 569
Website: growellhcm.com.vn
Size Hạt oxit nhôm nâu
Grit No. | Micron | Grit No. | Micron |
24 | 850 – 710 | 80 | 212 – 180 |
36 | 600 – 500 | 100 | 150 – 125 |
46 | 425 – 325 | 120 | 125 – 106 |
60 | 300 – 250 | 220 | 75 – 53 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.